DVA Group
  • POS
    • Đăng nhập POS
    • Quản lý khách hàng
      • Tìm kiếm và lọc khách hàng
      • Thông tin khách hàng gồm những gì?
      • Tạo mới và chỉnh sửa thông tin tài khoản của khách hàng
      • Rút tiền Hoa hồng khi Khách hàng giới thiệu
      • Hướng dẫn đổi tên khách hàng và tên liên hệ Khách hàng trên hệ thống ERP (POS,CRM,ADMIN)
    • Quản lý lịch hẹn
    • Quản lý đơn hàng
      • Đơn hàng Dịch vụ
        • Quản lý đơn hàng dịch vụ
        • Ý nghĩa trạng thái của các đơn hàng dịch vụ
        • Hướng dẫn cách tạo đơn hàng dịch vụ
        • Hướng dẫn giao công việc cho KTV
      • Đơn hàng Mỹ Phẩm
        • Tạo đơn hàng mỹ phẩm
        • Chỉnh sửa đơn hàng mỹ phẩm
      • Đơn hàng Thẻ trả trước
        • ♦️Tạo yêu cầu nạp tiền từ danh sách thẻ có ưu đãi % trong hệ thống
        • Cách nạp tiền cho khách mua thẻ trả trước
      • Xử lý nhập hoa hồng (Doanh thu) cho nhân viên trong đơn hàng
      • Thêm tính năng thanh toán tạm cho đơn hàng
    • Danh sách dịch vụ
    • Danh sách mỹ phẩm
    • Quản lý công việc
      • Thêm KTV khi đến công tác chi nhánh
    • Yêu cầu hoa hồng bác sĩ
    • Yêu cầu hoàn tiền
    • Quản lý Quỹ
      • Tạo khoản thu
      • Tạo khoản Chi
    • Cộng tác viên
      • CTV nhận hoa hồng như thế nào?
      • CTV có thể nhận hoa hồng qua hình thức nào?
      • Quy trình rút hoa hồng của CTV
    • App DIVA Partner
      • Quản lý - Trưởng phòng
        • Phê duyệt yêu cầu của các bạn nhân viên
      • Sale
        • Hướng dẫn sale tìm kiếm khách hàng trên app Diva Partner
        • Hướng dẫn ghi âm trên app Diva Partner
      • Kỹ Thuật Viên
        • Hướng dẫn KTV nhận việc và hoàn thành công việc
        • Hướng dẫn KTV yêu cầu vật tư
        • Hướng dẫn KTV dùng bộ lọc công việc để tìm công việc cần hoàn thành
        • Hướng dẫn KTV xem trao đổi của Khách hàng
        • Hướng dẫn KTV chỉnh sửa tiền Tour trên App Diva Partner
      • Tạo yêu cầu trên app Diva Partner
        • Tạo yêu cầu quên chấm công
      • HƯỚNG DẪN XÁC NHẬN ĐƠN HÀNG TRÊN HỆ THỐNG ERP - POS CỬA HÀNG (GĐCN/QLKH/KTV)
    • App khách hàng Diva Queen
      • Tải và tạo tài khoản ứng dụng Diva Queen
      • Chức năng cơ bản trên app Diva Queen
      • Các lưu ý trước khi hướng dẫn khách hàng tải app Diva Queen
    • ADMIN
      • Tài khoản quản lý chi nhánh
        • Hướng dẫn đăng nhập tài khoản quản lý chi nhánh
        • Quản lý KPI
          • Quản lý tạo KPI (Target) cá nhân cho nhân viên
          • Quản lý tạo KPI (Target) hàng ngày của chi nhánh
        • Quản lý khách hàng
        • Quản lý đơn hàng
        • Quản lý lịch hẹn
        • Quản lý công việc
        • Quản lý yêu cầu
        • Quản lý báo cáo
        • Yêu cầu chi phí
        • Quản lý ghi âm
        • Quản lý thiết bị
        • Biên bản vi phạm
        • Quản lý chấm công
          • Quản lý chi nhánh tạo lịch làm việc
            • Quản lý chỉnh sửa lịch làm việc cho nhân viên
          • Chấm công
        • Quản lý quỹ
        • Thống kê
          • Doanh thu
          • Công nợ khách hàng
          • Chiến dịch
          • Khách hàng
          • Kho
          • Bảng xếp hạng
        • Cấu hình
      • Kho
        • Quản lý đơn hàng
        • Quản lý kho
          • Danh sách sản phẩm
          • Lịch sử nhập hàng
          • Yêu cầu chuyển hàng
          • Đơn hàng nội bộ
          • Phiếu kiểm kho
          • Phiếu xuất hàng
          • Phiếu nhập hàng
        • Quản lý công việc
        • Quản lý báo cáo
        • Quản lý thiết bị
        • Thống kê
        • Cấu hình
        • Hướng dẫn đăng nhập tài khoản kho
      • Quản lý Báo Cáo
        • HDSD Báo Cáo Khách Hàng
    • CRM
      • Quản Lý Khách Hàng
        • Hướng Dẫn Nhập Khách Hàng Từ Fanpage Vào CRM Qua Link Pancake
      • Quản Lý Ticket
        • Hướng dẫn tạo ticket mới
      • Quản lý Đơn Hàng
      • Quản Lý Công Việc
      • Quản Lý Lịch Hẹn
      • Quản Lý Chấm Công
      • Quản Lý KPI
    • Vấn đề hay gặp phải
      • CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP
        • Thêm nhân viên vào chi nhánh để giao việc!
        • Tại sao phải hoàn tiền đơn hàng và hoàn tiền đơn hàng thực hiện như nào?
        • Kiểm tra lại tài khoản khách hàng trước khi tạo đơn hàng
        • Hướng dẫn cách hoàn thành công việc khi mà Sale không giao việc được cho KTV
        • Khi thời gian tải trang web ERP quá lâu chúng ta nên làm gì?
        • Hướng dẫn ghi âm đúng cách cho bạn Sale/KTV khi tư vấn khách hàng
        • Hướng dẫn xử lý khi KTV không tìm thấy công việc trong ngày
        • 🎯 Quy trình giao công việc khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại chi nhánh
    • Thi đua & Khen thưởng
      • Thi đua: Hướng dẫn khách hàng mới tải app
      • Sự kiện tích lũy
  • Google Sheet - Trang tính
    • Hướng dẫn tách đơn hàng google sheet
    • Thông báo về bổ sung cột TẢI APP trên đơn hàng và hướng dẫn chọn trạng thái tải APP
  • Xóa tài khoản DIVA EDU
  • Group 1
    • Hướng Dẫn Bảo Mật Tài Khoản Telegram
Powered by GitBook
On this page
  • 1. Giải Thích Các Trường Thông Tin Trong Báo Cáo Khách Hàng
  • 2. Hướng Dẫn Sử Dụng Bộ Lọc Báo Cáo Khách Hàng
  1. POS
  2. ADMIN
  3. Quản lý Báo Cáo

HDSD Báo Cáo Khách Hàng

Báo cáo khách hàng là công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp theo dõi, phân tích và quản lý thông tin khách hàng một cách chi tiết.

PreviousQuản lý Báo CáoNextCRM

Last updated 2 months ago

1. Giải Thích Các Trường Thông Tin Trong Báo Cáo Khách Hàng

Tổng Quan Thông Tin Chính

  • Tổng số khách hàng: Số lượng khách hàng trong hệ thống.

  • Số lượng đơn hàng: Tổng số đơn hàng mà khách hàng đã thực hiện.

  • Doanh thu: Tổng số tiền khách hàng đã chi tiêu.

  • Thực thu: Số tiền thực tế doanh nghiệp đã nhận từ khách hàng.

  • Công nợ: Số tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp.

Chi Tiết Về Khách Hàng

  • Tên khách hàng: Hiển thị tên đầy đủ.

  • Chi nhánh: Chi nhánh khách hàng thuộc về hoặc giao dịch.

  • Tải APP: Trạng thái khách hàng đã tải ứng dụng hay chưa.

  • Ngày sinh: Hỗ trợ cá nhân hóa dịch vụ chăm sóc khách hàng.

  • Giới tính: Nam/Nữ/Khác.

  • Ngày tạo: Ngày khách hàng được thêm vào hệ thống.

  • Nhóm khách hàng: Phân loại theo nhóm VIP, tiềm năng, mới,...

  • Nguồn khách hàng: Kênh khách hàng đến từ (Facebook, Google,...).

  • Nhãn khách hàng: Gắn nhãn để phân loại theo sở thích, hành vi.

  • Trạng thái: Trạng thái hoạt động tài khoản

  • Số lượng đơn hàng: SL Đơn hàng khách đẫ mua

  • Doanh thu: Doanh thu Khách hàng

  • Thực thu: Thực thu Khách hàng

  • Công nợ: Công nợ khách hàng

  • Hình thức mua hàng: Đẫ mua/Chưa mua

  • Hạng thành viên: Hạng của khách hàng hiện tại

  • Nhóm Dịch vụ: Dịch vụ Khách đã mua

  • GLCID: GLCID


2. Hướng Dẫn Sử Dụng Bộ Lọc Báo Cáo Khách Hàng

Bộ lọc giúp tìm kiếm khách hàng theo nhiều tiêu chí khác nhau để phục vụ các chiến lược kinh doanh cụ thể.

Các Bộ Lọc Chính Và Ví Dụ Minh Họa

  1. Thời gian tạo liên hệ

    • Lọc khách hàng theo thời điểm được thêm vào hệ thống.

    • Ví dụ: Lọc khách hàng tạo mới trong tháng 3 để kiểm tra chiến dịch marketing tháng đó hiệu quả không.

  2. Thời gian tạo đơn hàng

    • Lọc theo thời gian khách hàng phát sinh đơn hàng.

    • Ví dụ: Tìm khách hàng đã mua hàng trong quý 1 để gửi chương trình tri ân.

  3. Không phát sinh đơn hàng

    • Tìm khách hàng chưa mua hàng trong khoảng thời gian nhất định.

    • Ví dụ: Lọc khách hàng 6 tháng chưa mua để gửi ưu đãi kích thích mua hàng.

  4. Chi nhánh

    • Lọc khách hàng theo chi nhánh cụ thể.

    • Ví dụ: Tìm khách hàng của chi nhánh Diva để chạy chương trình giảm giá.

  5. Hình thức mua hàng

    • Lọc theo khách đã mua hoặc chưa mua.

    • Ví dụ: Lọc khách chưa mua để tiếp cận bằng tin nhắn khuyến mãi.

  6. Số lượng đơn hàng

    • Lọc theo số đơn hàng đã đặt.

    • Ví dụ: Tìm khách có trên 10 đơn để tặng voucher tri ân.

  7. Doanh thu

    • Lọc khách theo Doanh số.

    • Ví dụ: Tìm khách có doanh thu trên 20 triệu.

  8. Thực thu

    • Lọc khách dựa trên số tiền đã thanh toán thực tế.

    • Ví dụ: Tìm khách có thực thu trên 100 triệu để mời tham gia chương trình VIP.

  9. Công nợ

    • Tìm khách còn nợ tiền để thu hồi công nợ.

    • Ví dụ: Lọc khách nợ trên 5 triệu để gửi thông báo nhắc nhở.

  10. Nhóm khách hàng

    • Lọc theo phân loại khách hàng đã gán.

    • Ví dụ: Tìm khách hàng "Khách hàng thân thiết" để gửi quà tặng tri ân.

  11. Nhãn khách hàng

    • Lọc theo nhãn phân loại.

    • Ví dụ: Lọc khách "Thích sản phẩm A" để gửi khuyến mãi riêng.

  12. Nguồn khách hàng

    • Lọc theo kênh khách đến từ.

    • Ví dụ: Lọc khách từ Facebook,Zalo,Google để đo lường hiệu quả quảng cáo....

  13. Hạng thành viên

    • Lọc theo cấp độ thành viên (Bạc, Vàng,Ruby,Kim Cương,King/Queen).

    • Ví dụ: Tìm khách hàng Kim Cương để tặng voucher đặc biệt.

  14. Nhóm dịch vụ

    • Lọc theo loại dịch vụ khách hàng quan tâm.

    • Ví dụ: Lọc khách quan tâm "Dịch vụ Môi" để gửi ưu đãi .

  15. Giới tính

    • Lọc theo giới tính.

    • Ví dụ: Tìm khách nữ để gửi chương trình ưu đãi Ngày Phụ nữ.

  16. Tải APP

    • Lọc khách theo trạng thái tải ứng dụng.

    • Ví dụ: Lọc khách chưa tải app để chạy chiến dịch khuyến khích tải.


Cách Kết Hợp Bộ Lọc Hiệu Quả

Thời gian tạo đơn hàng : là giao dịch mua hàng của khách hàng diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày X đến ngày Y. Không phát sinh đơn hàng: là giao dịch mua hàng của khách hàng diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày A đến ngày B.

Bộ lọc: Chọn ra những khách hàng có giao dịch mua (trong khoảng ngày từ X đến Y) nhưng không có giao dịch mua lại (trong khoảng ngày từ A đến B). và sum lại theo kết quả này

Ví dụ: Nếu Khách hàng A đã mua hàng từ ngày 01/01 đến 10/01 nhưng không có giao dịch mua lại từ ngày 11/01 đến 20/01, thì Khách hàng A sẽ được lọc ra ( Hiển thị trong danh sách kết quả bộ lọc ). Trong khi đó, Khách hàng B nếu đã có giao dịch mua lại sẽ không được lọc. ( và sẽ không hiển thị trong kết quả bộ lọc )

  1. Lọc khách hàng có giao dịch nhưng không mua lại

    • Bộ lọc:

      • Thời gian tạo đơn hàng: từ ngày 01/01/2024 đến 10/01/2024

      • Không phát sinh đơn hàng: từ ngày 11/01/2024 đến 20/01/2024

    • Ví dụ:

      • Khách hàng A đã mua hàng từ ngày 01/01 đến 10/01 nhưng không có giao dịch mua lại từ ngày 11/01 đến 20/01 ⇒ Được lọc ra.

      • Khách hàng B đã mua hàng từ ngày 01/01 đến 10/01 và có giao dịch vào 15/01 ⇒ Không được lọc.

  2. Lọc khách hàng mới có đơn hàng lần đầu nhưng chưa phát sinh đơn hàng tiếp theo

    • Bộ lọc:

      • Thời gian tạo liên hệ: từ ngày 01/03/2024 đến 31/03/2024

      • Thời gian tạo đơn hàng: từ ngày 01/03/2024 đến 31/03/2024

      • Không phát sinh đơn hàng: từ ngày 01/04/2024 đến 30/04/2024

    • Ví dụ:

      • Khách hàng C đăng ký tài khoản và mua hàng trong tháng 3 nhưng không có giao dịch trong tháng 4 ⇒ Được lọc ra.

  3. Lọc khách hàng VIP có giao dịch nhưng chưa tải ứng dụng

    • Bộ lọc:

      • Thực thu: Trên 20 triệu

      • Tải APP: Chưa tải

    • Ví dụ:

      • Khách hàng D đã mua hàng tổng cộng 25 triệu nhưng chưa tải ứng dụng ⇒ Được lọc ra để gửi nhắc nhở tải app.

Tổng quan thông tin chính
Các thông tin của Khách hàng trong báo cáo
Bộ lọc Khách hàng