HDSD Báo Cáo Khách Hàng
Báo cáo khách hàng là công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp theo dõi, phân tích và quản lý thông tin khách hàng một cách chi tiết.
Last updated
Báo cáo khách hàng là công cụ quan trọng giúp doanh nghiệp theo dõi, phân tích và quản lý thông tin khách hàng một cách chi tiết.
Last updated
Tổng số khách hàng: Số lượng khách hàng trong hệ thống.
Số lượng đơn hàng: Tổng số đơn hàng mà khách hàng đã thực hiện.
Doanh thu: Tổng số tiền khách hàng đã chi tiêu.
Thực thu: Số tiền thực tế doanh nghiệp đã nhận từ khách hàng.
Công nợ: Số tiền khách hàng còn nợ doanh nghiệp.
Tên khách hàng: Hiển thị tên đầy đủ.
Chi nhánh: Chi nhánh khách hàng thuộc về hoặc giao dịch.
Tải APP: Trạng thái khách hàng đã tải ứng dụng hay chưa.
Ngày sinh: Hỗ trợ cá nhân hóa dịch vụ chăm sóc khách hàng.
Giới tính: Nam/Nữ/Khác.
Ngày tạo: Ngày khách hàng được thêm vào hệ thống.
Nhóm khách hàng: Phân loại theo nhóm VIP, tiềm năng, mới,...
Nguồn khách hàng: Kênh khách hàng đến từ (Facebook, Google,...).
Nhãn khách hàng: Gắn nhãn để phân loại theo sở thích, hành vi.
Trạng thái: Trạng thái hoạt động tài khoản
Số lượng đơn hàng: SL Đơn hàng khách đẫ mua
Doanh thu: Doanh thu Khách hàng
Thực thu: Thực thu Khách hàng
Công nợ: Công nợ khách hàng
Hình thức mua hàng: Đẫ mua/Chưa mua
Hạng thành viên: Hạng của khách hàng hiện tại
Nhóm Dịch vụ: Dịch vụ Khách đã mua
GLCID: GLCID
Bộ lọc giúp tìm kiếm khách hàng theo nhiều tiêu chí khác nhau để phục vụ các chiến lược kinh doanh cụ thể.
Thời gian tạo liên hệ
Lọc khách hàng theo thời điểm được thêm vào hệ thống.
Ví dụ: Lọc khách hàng tạo mới trong tháng 3 để kiểm tra chiến dịch marketing tháng đó hiệu quả không.
Thời gian tạo đơn hàng
Lọc theo thời gian khách hàng phát sinh đơn hàng.
Ví dụ: Tìm khách hàng đã mua hàng trong quý 1 để gửi chương trình tri ân.
Không phát sinh đơn hàng
Tìm khách hàng chưa mua hàng trong khoảng thời gian nhất định.
Ví dụ: Lọc khách hàng 6 tháng chưa mua để gửi ưu đãi kích thích mua hàng.
Chi nhánh
Lọc khách hàng theo chi nhánh cụ thể.
Ví dụ: Tìm khách hàng của chi nhánh Diva để chạy chương trình giảm giá.
Hình thức mua hàng
Lọc theo khách đã mua hoặc chưa mua.
Ví dụ: Lọc khách chưa mua để tiếp cận bằng tin nhắn khuyến mãi.
Số lượng đơn hàng
Lọc theo số đơn hàng đã đặt.
Ví dụ: Tìm khách có trên 10 đơn để tặng voucher tri ân.
Doanh thu
Lọc khách theo Doanh số.
Ví dụ: Tìm khách có doanh thu trên 20 triệu.
Thực thu
Lọc khách dựa trên số tiền đã thanh toán thực tế.
Ví dụ: Tìm khách có thực thu trên 100 triệu để mời tham gia chương trình VIP.
Công nợ
Tìm khách còn nợ tiền để thu hồi công nợ.
Ví dụ: Lọc khách nợ trên 5 triệu để gửi thông báo nhắc nhở.
Nhóm khách hàng
Lọc theo phân loại khách hàng đã gán.
Ví dụ: Tìm khách hàng "Khách hàng thân thiết" để gửi quà tặng tri ân.
Nhãn khách hàng
Lọc theo nhãn phân loại.
Ví dụ: Lọc khách "Thích sản phẩm A" để gửi khuyến mãi riêng.
Nguồn khách hàng
Lọc theo kênh khách đến từ.
Ví dụ: Lọc khách từ Facebook,Zalo,Google để đo lường hiệu quả quảng cáo....
Hạng thành viên
Lọc theo cấp độ thành viên (Bạc, Vàng,Ruby,Kim Cương,King/Queen).
Ví dụ: Tìm khách hàng Kim Cương để tặng voucher đặc biệt.
Nhóm dịch vụ
Lọc theo loại dịch vụ khách hàng quan tâm.
Ví dụ: Lọc khách quan tâm "Dịch vụ Môi" để gửi ưu đãi .
Giới tính
Lọc theo giới tính.
Ví dụ: Tìm khách nữ để gửi chương trình ưu đãi Ngày Phụ nữ.
Tải APP
Lọc khách theo trạng thái tải ứng dụng.
Ví dụ: Lọc khách chưa tải app để chạy chiến dịch khuyến khích tải.
Thời gian tạo đơn hàng : là giao dịch mua hàng của khách hàng diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày X đến ngày Y. Không phát sinh đơn hàng: là giao dịch mua hàng của khách hàng diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày A đến ngày B.
Bộ lọc: Chọn ra những khách hàng có giao dịch mua (trong khoảng ngày từ X đến Y) nhưng không có giao dịch mua lại (trong khoảng ngày từ A đến B). và sum lại theo kết quả này
Ví dụ: Nếu Khách hàng A đã mua hàng từ ngày 01/01 đến 10/01 nhưng không có giao dịch mua lại từ ngày 11/01 đến 20/01, thì Khách hàng A sẽ được lọc ra ( Hiển thị trong danh sách kết quả bộ lọc ). Trong khi đó, Khách hàng B nếu đã có giao dịch mua lại sẽ không được lọc. ( và sẽ không hiển thị trong kết quả bộ lọc )
Lọc khách hàng có giao dịch nhưng không mua lại
Bộ lọc:
Thời gian tạo đơn hàng: từ ngày 01/01/2024 đến 10/01/2024
Không phát sinh đơn hàng: từ ngày 11/01/2024 đến 20/01/2024
Ví dụ:
Khách hàng A đã mua hàng từ ngày 01/01 đến 10/01 nhưng không có giao dịch mua lại từ ngày 11/01 đến 20/01 ⇒ Được lọc ra.
Khách hàng B đã mua hàng từ ngày 01/01 đến 10/01 và có giao dịch vào 15/01 ⇒ Không được lọc.
Lọc khách hàng mới có đơn hàng lần đầu nhưng chưa phát sinh đơn hàng tiếp theo
Bộ lọc:
Thời gian tạo liên hệ: từ ngày 01/03/2024 đến 31/03/2024
Thời gian tạo đơn hàng: từ ngày 01/03/2024 đến 31/03/2024
Không phát sinh đơn hàng: từ ngày 01/04/2024 đến 30/04/2024
Ví dụ:
Khách hàng C đăng ký tài khoản và mua hàng trong tháng 3 nhưng không có giao dịch trong tháng 4 ⇒ Được lọc ra.
Lọc khách hàng VIP có giao dịch nhưng chưa tải ứng dụng
Bộ lọc:
Thực thu: Trên 20 triệu
Tải APP: Chưa tải
Ví dụ:
Khách hàng D đã mua hàng tổng cộng 25 triệu nhưng chưa tải ứng dụng ⇒ Được lọc ra để gửi nhắc nhở tải app.